Để tích lũy từ vựng nhiều người thường học theo từng chủ đề. Ví dụ như chủ đề về các môn thể thao. Cùng mở rộng từ vựng với các môn thể thao bằng tiếng Anh dưới đây.
Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới. Tuy nhiên, trước khi có thể đọc, viết và giao tiếp thành thạo tiếng Anh như người bản ngữ thì bạn phải có một vốn từ vựng sâu rộng. Để tích lũy được một khối lượng từ vựng lớn thì nhiều người thường học theo từng chủ đề cụ thể và chủ đề về các môn thể thao sẽ không thể thiếu. Hãy cùng mở rộng vốn từ vựng của mình với các môn thể thao bằng tiếng Anh dưới đây nhé.

Đăng Ký Nhận Tài Liệu
Hơn 70+ video học tiếng Anh (từ cơ bản đến nâng cao), giúp bạn cải thiện khả năng nghe nói nhanh chóng:

Các Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh
Chắc chắn bạn đã biết rất nhiều môn thể thao. Tuy nhiên, chưa chắc bạn đã biết được môn tiếng Anh sẽ đọc và viết như thế nào. Vậy thì tại sao lại không ghi nhớ những môn thể thao bằng tiếng Anh thường sử dụng như:
- Football: bóng đá
- Athletics: điền kinh
- Badminton: cầu lông
- Baseball: bóng chày
- Basketball: bóng rổ
- Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
- Boxing: đấm bốc
- Climbing: leo núi
- Cycling: đua xe đạp
- Diving: lặn
- Golf: đánh gôn
- Gymnastics: tập thể hình
- Horse racing: đua ngựa
- Ice skating: trượt băng
- Jogging: chạy bộ
- Karate: võ karate
- Motor racing: đua ô tô
- Shooting: bắn súng
- Skiing: trượt tuyết
- Swimming: bơi lội
- Table tennis: bóng bàn
- Tennis: tennis
- Volleyball: bóng chuyền
- Walking: đi bộ
- Weightlifting: cử tạ
Đây đều là những từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao thường sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Ngoài việc học thuộc bằng cách viết đi viết lại bạn có thể luyện tập ghép các môn thể thao với các từ khác để ghi nhớ kỹ hơn.

Nâng Cao Vốn Từ Vựng Từ Các Môn Học Thể Thao Bằng Tiếng Anh
Từ những môn thể thao bằng tiếng Anh mà chúng tôi vừa mới chia sẻ trên thì bạn hoàn toàn có thể mở rộng và nâng cao thêm vốn từ vựng của mình từ những môn thể thao này. Đây cũng là một trong những cách không chỉ giúp bạn ghi nhớ các môn thể thao bằng ngôn ngữ tiếng Anh lâu hơn mà còn giúp vốn từ vựng của mình trở nên phong phú hơn, giúp cho việc học tiếng Anh đạt hiệu quả tốt nhất.
- Baseball: bóng chày, Basketball:bóng rổ, Football: bóng đá => Ball:bóng
- Cycling: đua xe đạp => Bicycle: Xe đạp
- Horse racing: đua ngựa => Horse: Con ngựa
- Ice skating: trượt băng => Ice: Băng
- Motor racing: đua xe => Motor: Xe máy.
- Table tennis: bóng bàn => Table: chiếc bàn
- Badminton: cầu lông => Badminton racquet: vợt cầu lông
- Baseball: bóng chày => Baseball bat: gầy bóng chày
- Skiing: trượt tuyết => Skis: ván trượt tuyết
Ngoài ra, còn có rất nhiều từ tiếng Anh khác được mở rộng từ các môn thể thao. Nếu như để ý bạn sẽ nhận ra được một điều rằng đa số tên các môn thể thao bằng tiếng Anh đều được ghép bởi một danh từ và một động từ hoặc đi sau danh từ đó là một hậu tố như V-ing.
Các Từ Vựng Liên Quan Đến Các Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh
Ngoài việc học các từ vựng về các môn thể thao bằng ngôn ngữ tiếng Anh thì bạn có thể học thêm các từ liên quan đến các môn thể thao đó. Ví dụ như các từ vựng tiếng Anh liên quan đến môn bóng đá, các từ liên quan đến môn xe đạp hay thậm chí là các từ tiếng Anh về địa điểm chơi,.. Bởi tất cả các từ liên quan này đều có quan hệ mật thiết với các môn thể thao bằng tiếng Anh, giúp bạn ghi nhớ dễ dàng, vốn từ vựng cũng được nâng cao.
Các Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan Đến Môn Bóng Đá
Qua những từ mà chúng tôi chuẩn bị chia sẻ dưới đây không chỉ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng mà còn giúp bạn nâng cao kỹ năng kết hợp với từ tiếng Anh lại với nhau.
- goalkeeper: thủ môn
- linesman: trọng tài biên
- player: cầu thủ
- referee: trọng tài
- fan: cổ động viên
- to book: phạt
- to be sent off: bị đuổi khỏi sân
- to send off: đuổi khỏi sân
- corner kick hoặc corner: phạt góc
- penalty: phạt đền
- foul: phạm luật
- booking: thẻ phạt
- goal: khung thành
- net: lưới
- to kick the ball: đá
- to head the ball: đánh đầu
- to pass the ball: chuyền bóng
- to score a goal: ghi bàn
- to shoot: sút bóng
- to take a penalty: sút phạt đền
- football club: câu lạc bộ bóng đá

Các Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan Đến Môn Xe Đạp
Đây đều là các từ tiếng Anh về các bộ phận của chiếc xe đạp cũng thường được sử dụng.
- bicycle pump: bơm xe đạp
- puncture: thủng xăm
- bell: chuông
- brake: phanh
- chain: xích
- gears: líp xe/bánh răng
- handlebars: ghi đông
- inner tube: xăm
- pedal: bàn đạp
- puncture repair kit: bộ sửa thủng xăm
- saddle: yên xe
- spokes: nan hoa
- tyre: lốp
- wheel: bánh xe

Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Địa Điểm Chơi Thể Thao
Tất nhiên rồi, để chơi được các môn thể thao thì phải có địa điểm chơi. Vì vậy, khi học các môn thể thao bằng ngôn ngữ tiếng Anh các bạn cũng cần phải ghi nhớ về các địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh.
- football pitch: sân bóng đá
- squash court: sân chơi bóng quần
- swimming pool: hồ bơi
- tennis court: sân tennis
- golf course: sân gôn
- gym: phòng tập
- ice rink: sân trượt băng
- racetrack: đường đua
- running track: đường chạy đua
- boxing ring: võ đài quyền anh
- cricket ground: sân crikê
Bạn Có Thể Học Các Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh Ở Đâu?
Mặc dù việc học thuộc lòng tất cả các từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao và các từ liên quan đến các môn thể thao đó không hề khó. Tuy nhiên, vấn đề đặt ra ở đây là làm thế nào để có thể ghi nhớ, đọc và áp dụng các từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao đó một cách thuần thục.
- Học từ vựng tiếng Anh qua các ebook học tiếng Anh miễn phí
- Học các môn thể thao bằng ngôn ngữ tiếng Anh thông qua các tài liệu tiếng Anh
- Tham gia các khóa học từ vựng tiếng Anh.